Page 75 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 75
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
213 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
hố xí hai ngăn, hố xí khác Điểm
214 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng hố xí hai ngăn, hố xí khác %
215 Số điểm trƣờng trung học cơ sở không có
hố xí Điểm
216 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở không có
hố xí %
217 Số xã có trƣờng trung học phổ thông Xã 12 12
218 Tỷ lệ xã có trường trung học phổ thông % 10,43 10,43
219 Số trƣờng trung học phổ thông Trƣờng 14 14
220 Số trƣờng trung học phổ thông
đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố “ 14 14
221 Tỷ lệ trường trung học phổ thông
được xây dựng kiên cố, bán kiên cố % 100,00 100,00
222 Số trƣờng trung học phổ thông có nguồn
nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc máy Trƣờng 2 2
223 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có
nguồn nước ăn uống chủ yếu là nước máy % 14,29 14,29
224 Số trƣờng trung học phổ thông có nguồn
nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc mua Trƣờng
225 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có
nguồn nước ăn uống chủ yếu là nước mua %
226 Số trƣờng trung học phổ thông có nguồn
nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc giếng khoan Trƣờng 2 2
227 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có nguồn
nước ăn uống chủ yếu là nước giếng khoan % 14,29 14,29
228 Số trƣờng trung học phổ thông có nguồn
nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc giếng đào
đƣợc bảo vệ Trƣờng
229 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có nguồn
nước ăn uống chủ yếu là nước giếng đào
được bảo vệ %
75