Page 73 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 73
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
180 Số xã có trƣờng trung học cơ sở
đƣợc công nhận đạt chuẩn quốc gia Xã 101 101
181 Tỷ lệ xã có trường trung học cơ sở
được công nhận đạt chuẩn quốc gia % 87,83 87,83
182 Số trƣờng trung học cơ sở
đƣợc công nhận đạt chuẩn quốc gia Trƣờng 74 74
183 Tỷ lệ trường trung học cơ sở
được công nhận đạt chuẩn quốc gia % 71,84 71,84
184 Số xã có điểm trƣờng trung học cơ sở Xã 1 1
185 Tỷ lệ xã có điểm trường trung học cơ sở % 0,87 0,87
186 Số điểm trƣờng trung học cơ sở Điểm 5 5
187 Số điểm trƣờng trung học cơ sở
đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố Trƣờng 4 4
188 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
được xây dựng kiên cố, bán kiên cố % 80,00 80,00
189 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc máy Điểm
190 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước máy %
191 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc mua Điểm
192 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước mua %
193 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc giếng khoan Điểm
194 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước giếng khoan %
195 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc giếng đào đƣợc bảo vệ Điểm
196 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước giếng đào được bảo vệ %
73