Page 77 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 77
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
242 Số trƣờng trung học phổ thông có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí tự hoại/bán tự hoại Trƣờng 13 13
243 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí tự hoại/bán tự hoại % 92,86 92,86
244 Số trƣờng trung học phổ thông có sử
dụng chủ yếu nhà tiêu/hố xí đào/hai
ngăn/thấm dội nƣớc Trƣờng 1 1
245 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có sử
dụng chủ yếu nhà tiêu/hố xí đào/hai
ngăn/thấm dội nước % 7,14 7,14
246 Số trƣờng trung học phổ thông có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí hai ngăn, khác Trƣờng
247 Tỷ lệ trường trung học phổ thông có sử
dụng chủ yếu nhà tiêu/hố xí hai ngăn, khác %
248 Số trƣờng trung học phổ thông không có
nhà tiêu/hố xí Trƣờng
249 Tỷ lệ trường trung học phổ thông không có
nhà tiêu/hố xí %
250 Số xã có trƣờng trung học phổ thông
đƣợc công nhận đạt chuẩn quốc gia Xã 12 12
251 Tỷ lệ xã có trường trung học phổ thông
được công nhận đạt chuẩn quốc gia % 10,43 10,43
252 Số trƣờng trung học phổ thông
đƣợc công nhận đạt chuẩn quốc gia Trƣờng 7 7
253 Tỷ lệ trường trung học phổ thông
được công nhận đạt chuẩn quốc gia % 50,00 50,00
254 Số xã có điểm trƣờng trung học phổ thông Xã
255 Tỷ lệ xã có điểm trường trung học phổ thông %
77