Page 79 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 79
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
273 Số điểm trƣờng trung học phổ thông
sử dụng nƣớc mƣa Điểm
274 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
sử dụng nước mưa %
275 Số điểm trƣờng trung học phổ thông
sử dụng nƣớc sông, hồ ao, nƣớc khác Điểm
276 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
sử dụng nước sông, hồ ao, nước khác %
277 Số điểm trƣờng trung học phổ thông
sử dụng hệ thống lọc hóa chất Điểm
278 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
sử dụng hệ thống lọc hóa chất %
279 Số điểm trƣờng trung học phổ thông
sử dụng hố xí tự hoại, bán tự hoại Điểm
280 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
sử dụng hố xí tự hoại, bán tự hoại %
281 Số điểm trƣờng trung học phổ thông sử
dụng hố xí đào/hai ngăn/thấm dội nƣớc Điểm
282 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
sử dụng hố xí đào/hai ngăn/thấm dội nước %
283 Số điểm trƣờng trung học phổ thông
sử dụng hố xí hai ngăn, hố xí khác Điểm
284 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
sử dụng hố xí hai ngăn, hố xí khác %
285 Số điểm trƣờng trung học phổ thông
không có hố xí Điểm
286 Tỷ lệ điểm trường trung học phổ thông
không có hố xí %
79