Page 74 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 74
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
197 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc giếng đào không đƣợc bảo vệ Điểm
198 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở sử
dụng nước giếng đào không được bảo vệ %
199 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc khe/mó đƣợc bảo vệ Điểm 2 2
200 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước khe/mó được bảo vệ % 40,00 40,00
201 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc khe/mó không đƣợc bảo vệ Điểm 3 3
202 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước khe/mó không được bảo vệ % 60,00 60,00
203 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc mƣa Điểm
204 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở sử dụng
nước mưa %
205 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
nƣớc sông, hồ ao, nƣớc khác Điểm
206 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng nước sông, hồ ao, nước khác %
207 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
hệ thống lọc hóa chất Điểm 2 2
208 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng hệ thống lọc hóa chất % 40,00 40,00
209 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
hố xí tự hoại, bán tự hoại Điểm 5 5
210 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng hố xí tự hoại, bán tự hoại % 100,00 100,00
211 Số điểm trƣờng trung học cơ sở sử dụng
hố xí đào/hai ngăn/thấm dội nƣớc Điểm
212 Tỷ lệ điểm trường trung học cơ sở
sử dụng hố xí đào/hai ngăn/thấm dội nước %
74