Page 70 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 70

9   (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
                            mầm non và phổ thông phân theo loại xã

                                                              Đơn vị  Tổng         Chia ra
                                                               tính   số    Xã    Xã    Xã    Xã
                                                                           miền  vùng   hải   vùng
                                                                            núi   cao   đảo   khác


                        139     Số điểm trƣờng tiểu học sử dụng hố xí
                            tự hoại, bán tự hoại              Điểm     276        276

                        140  Tỷ lệ điểm trường tiểu học sử dụng hố xí
                            tự hoại, bán tự hoại               %     62,30       62,30
                        141  Số điểm trƣờng tiểu học sử dụng hố xí
                            đào/hai ngăn/thấm dội nƣớc        Điểm      80         80
                        142  Tỷ lệ điểm trường tiểu học sử dụng hố xí
                            đào/hai ngăn/thấm dội nước         %     18,06       18,06
                        143  Số điểm trƣờng tiểu học sử dụng hố xí
                            hai ngăn, hố xí khác              Điểm      83         83
                        144  Tỷ lệ điểm trường tiểu học sử dụng hố xí
                            hai ngăn, hố xí khác               %     18,74       18,74
                        145  Số điểm trƣờng tiểu học không có hố xí   Điểm   4      4
                        146  Tỷ lệ điểm trường tiểu học không có hố xí   %   0,90      0,90

                        147  Số xã có trƣờng trung học cơ sở   Xã      101        101
                        148  Tỷ lệ xã có trường trung học cơ sở   %   87,83      87,83

                        149  Số trƣờng trung học cơ sở       Trƣờng    103        103
                        150  Số trƣờng trung học cơ sở
                            đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố   “     103        103
                        151  Tỷ lệ trường trung học cơ sở
                            được xây dựng kiên cố, bán kiên cố   %   100,00     100,00
                        152  Số trƣờng trung học cơ sở có nguồn nƣớc
                            ăn uống chủ yếu là nƣớc máy      Trƣờng      7          7

                        153  Tỷ lệ trường trung học cơ sở có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước máy   %      6,80        6,80

                        154  Số trƣờng trung học cơ sở có nguồn nƣớc
                            ăn uống chủ yếu là nƣớc mua      Trƣờng

                        155  Tỷ lệ trường trung học cơ sở có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước mua    %


                                                           70
   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75