Page 65 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 65
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
61 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non sử
dụng nƣớc khe/mó không đƣợc bảo vệ Điểm 246 246
62 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non sử
dụng nước khe/mó không được bảo vệ % 31,30 31,30
63 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc mƣa Điểm 4 4
64 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước mưa % 0,51 0,51
65 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc sông, hồ ao, nƣớc khác Điểm
66 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước sông, hồ ao, nước khác %
67 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng hệ thống lọc hóa chất Điểm 280 280
68 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng hệ thống lọc hóa chất % 35,62 35,62
69 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng hố xí tự hoại, bán tự hoại Điểm 562 562
70 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng hố xí tự hoại, bán tự hoại % 71,50 71,50
71 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng hố xí đào/2 ngăn/thấm dội nƣớc Điểm 90 90
72 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng hố xí đào/2 ngăn/thấm dội nước % 11,45 11,45
73 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng hố xí khác Điểm 134 134
74 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng hố xí khác % 17,05 17,05
75 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
không có hố xí Điểm
76 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
không có hố xí %
65