Page 64 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 64
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
46 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non Điểm 786 786
47 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố “
48 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
được xây dựng kiên cố, bán kiên cố %
49 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc máy Điểm 13 13
50 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước máy % 1,65 1,65
51 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc mua Điểm
52 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước mua %
53 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc giếng khoan Điểm 29 29
54 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước giếng khoan % 3,69 3,69
55 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc giếng đào đƣợc bảo vệ Điểm 1 1
56 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước giếng đào được bảo vệ % 0,13 0,13
57 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non sử
dụng nƣớc giếng đào không đƣợc bảo vệ Điểm 1 1
58 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non sử
dụng nước giếng đào không được bảo vệ % 0,13 0,13
59 Số điểm trƣờng mẫu giáo, mầm non
sử dụng nƣớc khe/mó đƣợc bảo vệ Điểm 492 492
60 Tỷ lệ điểm trường mẫu giáo, mầm non
sử dụng nước khe/mó được bảo vệ % 62,60 62,60
64