Page 67 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 67
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
92 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn uống
chủ yếu là nƣớc khe/mó đƣợc bảo vệ Trƣờng 85 85
93 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước khe/mó được bảo vệ % 53,46 53,46
94 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc khe/mó không đƣợc
bảo vệ Trƣờng 35 35
95 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước khe/mó không được
bảo vệ % 22,01 22,01
96 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc mƣa Trƣờng 1 1
97 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước mưa % 0,63 0,63
98 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn uống
chủ yếu là nƣớc sông, hồ ao, nƣớc khác Trƣờng
99 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn uống
chủ yếu là nước sông, hồ ao, nước khác %
100 Số trƣờng tiểu học có sử dụng hệ thống
lọc hoặc hóa chất để xử lý nƣớc ăn uống Trƣờng 369 369
101 Tỷ lệ trường tiểu học có sử dụng hệ thống
lọc hoặc hóa chất để xử lý nước ăn uống % 232,08 232,08
102 Số trƣờng tiểu học có sử dụng chủ yếu
nhà tiêu/hố xí tự hoại/bán tự hoại Trƣờng 143 143
103 Tỷ lệ trường tiểu học có sử dụng chủ yếu
nhà tiêu/hố xí tự hoại/bán tự hoại % 89,94 89,94
104 Số trƣờng tiểu học có sử dụng chủ yếu
nhà tiêu/hố xí đào/hai ngăn/thấm dội nƣớc Trƣờng 16 16
105 Tỷ lệ trường tiểu học có sử dụng chủ yếu
nhà tiêu/hố xí đào/hai ngăn/thấm dội nước % 10,06 10,06
67