Page 62 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 62

9   (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
                            mầm non và phổ thông phân theo loại xã

                                                              Đơn vị  Tổng         Chia ra
                                                               tính   số    Xã    Xã    Xã    Xã
                                                                           miền  vùng   hải   vùng
                                                                            núi   cao   đảo   khác


                        18     Số trƣờng mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc giếng đào
                            đƣợc bảo vệ                      Trƣờng      5          5
                        19  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước giếng đào
                            được bảo vệ                        %      3,45        3,45
                        20  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc giếng đào
                            không đƣợc bảo vệ                Trƣờng
                        21  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước giếng đào
                            không được bảo vệ                  %
                        22  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non sử dụng
                            nƣớc khe/mó đƣợc bảo vệ          Trƣờng     82         82

                        23  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non sử dụng
                            nước khe/mó được bảo vệ            %     56,55       56,55
                        24  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non sử dụng
                            nƣớc khe/mó không đƣợc bảo vệ    Trƣờng     27         27
                        25  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non sử dụng
                            nước khe/mó không được bảo vệ      %     18,62       18,62
                        26  Số trƣờng mẫu giáo sử dụng nƣớc mƣa   Trƣờng   1        1
                        27  Tỷ lệ trường mẫu giáo sử dụng nước mưa   %   0,69      0,69

                        28  Số trƣờng mẫu giáo sử dụng nƣớc sông,
                            hồ ao, nƣớc khác                 Trƣờng
                        29  Tỷ lệ trường mẫu giáo sử dụng
                            nước sông, hồ ao, nước khác        %
                        30  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non có sử dụng
                            hệ thống lọc hoặc hóa chất để xử lý nƣớc
                            ăn uống                          Trƣờng     34         34
                        31  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non có sử
                            dụng hệ thống lọc hoặc hóa chất để xử lý
                            nước ăn uống                       %     23,45       23,45


                                                           62
   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67