Page 66 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 66
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
77 Số xã có trƣờng tiểu học Xã 114 114
78 Tỷ lệ xã có trường tiểu học % 99,13 99,13
79 Số trƣờng tiểu học Trƣờng 159 159
80 Số trƣờng tiểu học đƣợc xây dựng
kiên cố, bán kiên cố “ 159 159
81 Tỷ lệ trường tiểu học được xây dựng
kiên cố, bán kiên cố % 100,00 100,00
82 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc máy Trƣờng 9 9
83 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước máy % 5,66 5,66
84 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc mua Trƣờng
85 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước mua %
86 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc giếng khoan Trƣờng 21 21
87 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước giếng khoan % 13,21 13,21
88 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc giếng đào đƣợc
bảo vệ Trƣờng 8 8
89 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước giếng đào được
bảo vệ % 5,03 5,03
90 Số trƣờng tiểu học có nguồn nƣớc ăn
uống chủ yếu là nƣớc giếng đào không
đƣợc bảo vệ Trƣờng
91 Tỷ lệ trường tiểu học có nguồn nước ăn
uống chủ yếu là nước giếng đào không
được bảo vệ %
66