Page 68 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 68

9   (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
                            mầm non và phổ thông phân theo loại xã

                                                              Đơn vị  Tổng         Chia ra
                                                               tính   số    Xã    Xã    Xã    Xã
                                                                           miền  vùng   hải   vùng
                                                                            núi   cao   đảo   khác


                        106     Số trƣờng tiểu học có sử dụng chủ yếu
                            nhà tiêu/hố xí hai ngăn, khác    Trƣờng
                        107  Tỷ lệ trường tiểu học có sử dụng chủ yếu
                            nhà tiêu/hố xí hai ngăn, khác      %
                        108  Số trƣờng tiểu học không có nhà tiêu/hố xí  Trƣờng
                        109  Tỷ lệ trường tiểu học không có nhà tiêu/
                            hố xí                              %
                        110  Số xã có trƣờng tiểu học đƣợc công nhận
                            đạt chuẩn quốc gia                 Xã      114        114
                        111  Tỷ lệ xã có trường tiểu học được công
                            nhận đạt chuẩn quốc gia            %     99,13       99,13

                        112  Số trƣờng tiểu học đƣợc công nhận
                            đạt chuẩn quốc gia               Trƣờng    103        103

                        113  Tỷ lệ trường tiểu học được công nhận
                            đạt chuẩn quốc gia                 %     64,78       64,78
                        114  Số xã có điểm trƣờng tiểu học     Xã       99         99

                        115  Tỷ lệ xã có điểm trường tiểu học   %    86,09       86,09
                        116  Số điểm trƣờng tiểu học          Điểm     443        443
                        117  Số điểm trƣờng tiểu học đƣợc xây dựng
                            kiên cố, bán kiên cố             Trƣờng    410        410
                        118  Tỷ lệ điểm trường tiểu học được xây dựng
                            kiên cố, bán kiên cố               %     92,55       92,55

                        119  Số điểm trƣờng tiểu học sử dụng
                            nƣớc máy                          Điểm       3          3
                        120  Tỷ lệ điểm trường tiểu học sử dụng
                            nước máy                           %      0,68        0,68
                        121  Số điểm trƣờng tiểu học sử dụng
                            nƣớc mua                          Điểm
                        122  Tỷ lệ điểm trường tiểu học sử dụng
                            nước mua                           %


                                                           68
   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73