Page 72 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 72
9 (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo,
mầm non và phổ thông phân theo loại xã
Đơn vị Tổng Chia ra
tính số Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
168 Số trƣờng trung học cơ sở có nguồn nƣớc
ăn uống chủ yếu là nƣớc sông, hồ ao,
nƣớc khác Trƣờng
169 Tỷ lệ trường trung học cơ sở có nguồn
nước ăn uống chủ yếu là nước sông,
hồ ao, nước khác %
170 Số trƣờng trung học cơ sở có sử dụng
hệ thống lọc hoặc hóa chất để xử lý
nƣớc ăn uống Trƣờng 36 36
171 Tỷ lệ trường trung học cơ sở có sử dụng
hệ thống lọc hoặc hóa chất để xử lý nước
ăn uống % 34,95 34,95
172 Số trƣờng trung học cơ sở có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí tự hoại/bán tự hoại Trƣờng
173 Tỷ lệ trường trung học cơ sở có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí tự hoại/bán tự hoại %
174 Số trƣờng trung học cơ sở có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí đào/hai ngăn/
thấm dội nƣớc Trƣờng
175 Tỷ lệ trường trung học cơ sở có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí đào/hai ngăn/
thấm dội nước %
176 Số trƣờng trung học cơ sở có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí hai ngăn, khác Trƣờng
177 Tỷ lệ trường trung học cơ sở có sử dụng
chủ yếu nhà tiêu/hố xí hai ngăn, khác %
178 Số trƣờng trung học cơ sở không có
nhà tiêu/hố xí Trƣờng
179 Tỷ lệ trường trung học cơ sở không có
nhà tiêu/hố xí %
72