Page 61 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 61

9  Một số chỉ tiêu chủ yếu về hệ thống giáo dục mẫu giáo, mầm non
                           và phổ thông phân theo loại xã

                                                              Đơn vị  Tổng         Chia ra
                                                               tính   số   Xã     Xã    Xã    Xã
                                                                           miền   vùng   hải   vùng
                                                                           núi   cao   đảo   khác


                            TOÀN TỈNH
                         1  Số xã có trƣờng mẫu giáo, mầm non     Xã     113         113
                         2  Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo, mầm non   %   98,26     98,26

                         3  Số thôn có trƣờng, lớp mẫu giáo   Thôn    872         872
                         4  Tỷ lệ thôn có trường, lớp mẫu giáo   %   68,72       68,72
                         5  Số thôn có nhà trẻ, nhóm trẻ      Thôn    578         578

                         6  Tỷ lệ thôn có nhà trẻ, nhóm trẻ    %     45,55       45,55
                         7  Số xã có trƣờng mẫu giáo, mầm non
                            đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố    Xã   112        112

                         8  Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo, mầm non
                            được xây dựng kiên cố, bán kiên cố    %   99,12      99,12
                         9  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non      Trƣờng   145         145

                        10  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non
                            đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố   “    144         144
                        11  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non
                            được xây dựng kiên cố, bán kiên cố   %   99,31       99,31
                        12  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc máy   Trƣờng   8           8
                        13  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước máy   %      5,52        5,52

                        14  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc mua   Trƣờng

                        15  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước mua   %
                        16  Số trƣờng mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nƣớc ăn uống chủ yếu là nƣớc giếng khoan  Trƣờng   22   22
                        17  Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non có nguồn
                            nước ăn uống chủ yếu là nước giếng khoan   %   15,17   15,17




                                                           61
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66