Page 46 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 46
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
17 Số ngƣời hành nghề thú y tƣ nhân Ngƣời 6 23 17 283,33
18 Số người hành nghề thú y tư nhân bình quân
1 xã “ 0,05 0,20 0,15 286,67
Hạ tầng thương mại, ngân hàng, tín dụng
1 Số xã có chợ Xã 25 22 -3 -12,00
2 Tỷ lệ xã có chợ % 21,55 19,13 -2,42 -11,23
3 Số xã có chợ hàng ngày Xã 21 17 -4 -19,05
4 Tỷ lệ xã có chợ hàng ngày % 18,10 14,78 -3,32 -18,34
5 Số xã có chợ đƣợc xây kiên cố, bán kiên cố Xã 11 16 5 45,45
6 Tỷ lệ xã có chợ được xây kiên cố, bán kiên cố
trên tổng số xã % 9,48 13,91 4,43 46,72
7 Số xã có chợ hàng ngày đƣợc xây kiên cố,
bán kiên cố Xã 7 13 6 85,71
8 Tỷ lệ xã có chợ hàng ngày được xây kiên cố,
bán kiên cố trên tổng số xã % 6,03 11,30 5,27 87,33
9 Số xã có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng,
quỹ tín dụng nhân dân Xã 6 6
10 Tỷ lệ xã có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng,
quỹ tín dụng nhân dân % 5,17 5,22 0,04 0,87
11 Số xã có quỹ tín dụng nhân dân/chi nhánh
ngân hàng HTX trên địa bàn xã Xã 1 1
12 Tỷ lệ xã có quỹ tín dụng nhân dân/
chi nhánh ngân hàng HTX trên địa bàn xã % 0,86 0,87 0,01 0,87
Kinh tế nông thôn
1 Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản Xã 63 47 -16 -25,40
2 Tỷ lệ xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến
nông sản % 54,31 40,87 -13,44 -24,75
3 Số hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản Cơ sở 723 435 -288 -39,83
4 Số xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản Xã 12 11 -1 -8,33
5 Tỷ lệ xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản % 10,34 9,57 -0,78 -7,54
46