Page 42 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 42

1
                           (Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
                           kết cấu hạ tầng của xã

                                                                                    Tăng, giảm so với
                                                            Đơn vị                    01/07/2016
                                                                   01/7/2016  01/7/2020
                                                             tính
                                                                                   Số lƣợng  Tỷ lệ (%)

                        8  Số trƣờng tiểu học               Trƣờng    166     159      -7    -4,22
                        9  Số trƣờng tiểu học đƣợc xây dựng kiên cố,
                           bán kiên cố                        “       164     159      -5    -3,05

                        10  Tỷ lệ trường tiểu học được xây dựng
                           kiên cố, bán kiên cố               %     98,80   100,00   1,20    1,22
                        11  Số xã có trƣờng trung học cơ sở   Xã       98     101      3     3,06
                        12  Tỷ lệ xã có trường trung học cơ sở   %   84,48   87,83   3,34    3,96
                        13  Số trƣờng trung học cơ sở       Trƣờng    102     103      1     0,98
                        14  Số trƣờng trung học cơ sở đƣợc xây dựng
                           kiên cố, bán kiên cố               “        98     103      5     5,10
                        15  Tỷ lệ trường trung học cơ sở
                           được xây dựng kiên cố, bán kiên cố   %   96,08   100,00   3,92    4,08
                            Bưu điện, nhà văn hóa, thư viện,
                           thông tin liên lạc
                        1  Xã có bƣu cục                         Xã    15         1   -14     -93,33
                        2  Tỷ lệ xã có bưu cục                %     12,93    0,87   -12,06   -93,28

                        3  Xã có điểm bƣu điện văn hóa        Xã       89      97      8     8,99
                        4  Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa   %    76,72   84,35    7,62    9,94
                        5  Xã có nhà văn hóa xã/Hội trƣờng đa năng   Xã   45   72      27   60,00
                        6  Tỷ lệ xã có nhà văn hóa xã/hội trường
                           đa năng                            %     38,79   62,61   23,82   61,39
                        7  Xã có sân thể thao xã              Xã       23      34      11   47,83
                        8  Tỷ lệ xã có sân thể thao xã        %     19,83   29,57    9,74   49,11

                        9  Xã có thƣ viện                     Xã        3       4      1    33,33
                        10  Tỷ lệ xã có thư viện              %      2,59    3,48    0,89   34,49
                        11  Xã có thƣ viện có máy tính kết nối mạng
                           internet phục vụ nhân dân          Xã        2       2
                        12  Tỷ lệ xã có thư viện có máy tính kết nối
                           mạng internet phục vụ nhân dân     %      1,72    1,74    0,01    0,87
                        13  Xã có hệ thống loa truyền thanh   Xã       69      85      16   23,19
                        14  Tỷ lệ xã có hệ thống loa truyền thanh   %   59,48   73,91   14,43   24,26


                                                           42
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47