Page 44 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 44
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
11 Xã đƣợc công nhận đạt tiêu chí quốc gia
về y tế xã Xã 44 87 43 97,73
12 Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chí
quốc gia về y tế xã % 37,93 75,65 37,72 99,45
13 Số thôn (ấp, bản) có nhân viên y tế/cô đỡ
thôn bản Thôn 1 569 - 1 569 -100,00
14 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có nhân viên y tế/cô đỡ
thôn bản % 99,94 -99,94 -100,00
15 Xã có cơ sở khám chữa bệnh
ngoài trạm y tế xã trên địa bàn xã Xã 21 13 -8 -38,10
16 Tỷ lệ xã có cơ sở khám chữa bệnh
ngoài trạm y tế xã trên địa bàn xã % 18,10 11,30 -6,80 -37,56
17 Xã có cơ sở khám chữa bệnh
tƣ nhân trên địa bàn xã Xã 5 5
18 Tỷ lệ xã có cơ sở khám chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn xã % 4,35 4,35
19 Xã có cơ sở kinh doanh
thuốc tây y trên địa bàn xã Xã 40 50 10 25,00
20 Tỷ lệ xã có cơ sở kinh doanh
thuốc tây y trên địa bàn xã % 34,48 43,48 9,00 26,09
21 Xã có công trình cấp nƣớc sinh hoạt tập trung Xã 95 58 -37 -38,95
22 Tỷ lệ xã có công trình cấp nước sinh hoạt
tập trung % 81,90 50,43 -31,46 -38,42
23 Số hộ trên địa bàn xã sử dụng nƣớc máy Hộ 2 694 8 749 6 055 224,76
24 Tỷ lệ hộ trên địa bàn xã sử dụng nước máy % 2,69 8,05 5,35 198,87
25 Xã có hệ thống thoát nƣớc thải chung
trên địa bàn xã Xã 13 13
26 Tỷ lệ xã có hệ thống thoát nước thải chung
trên địa bàn xã % 11,21 11,30 0,10 0,87
27 Số thôn có hệ thống thoát nƣớc thải
sinh hoạt chung Thôn 125 63 -62 -49,60
28 Tỷ lệ thôn có hệ thống thoát nước thải
sinh hoạt chung % 7,96 4,96 -3,00 -37,65
44