Page 39 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 39

1
                            Những thay đổi về tình hình cơ bản
                            kết cấu hạ tầng của xã

                                                                                    Tăng, giảm so với
                                                            Đơn vị   01/7/2016  01/7/2020   01/07/2016
                                                             tính
                                                                                   Số lƣợng  Tỷ lệ (%)

                           TOÀN TỈNH
                            Thông tin chung

                        1  Số xã                                 Xã   116     115          -1   -0,86
                        2  Số thôn                           Thôn    1 570   1 269    -301   -19,17
                        3  Số hộ nông thôn                    Hộ   100 063  108 732   8 669   8,66
                        4  Số nhân khẩu nông thôn           Ngƣời  475 602  574 871   99 269   20,87
                        5  Số hộ nghèo trên địa bàn xã        Hộ    55 222   42 626   -12 596   -22,81
                        6  Số hộ cận nghèo trên địa bàn xã    “      9 025   12 477   3 452   38,25
                            Điện, đường giao thông nông thôn
                        1  Số xã có điện                         Xã   116     115          -1   -0,86
                        2  Tỷ lệ xã có điện                   %     100,00   100,00
                        3  Số thôn có điện                   Thôn    1 341   1 137    -204     -15,21
                        4  Tỷ lệ thôn có điện                 %      85,41   89,60    4,18    4,90
                        5  Số thôn có điện lƣới quốc gia     Thôn    1 250   1 064    -186   -14,88
                        6  Tỷ lệ thôn có điện lưới quốc gia   %      79,62   83,85    4,23    5,31
                        7  Số hộ sử dụng điện                 Hộ    87 858   99 607   11 749   13,37
                        8  Tỷ lệ hộ sử dụng điện              %      87,80   91,61    3,81    4,34
                        9  Số xã có đƣờng giao thông chủ yếu từ trụ
                           sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã đƣợc
                           nhựa, bê tông hóa                  Xã       87     103      16    18,39
                        10  Tỷ lệ xã có đường giao thông chủ yếu từ trụ
                           sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã được
                           nhựa, bê tông hóa                  %      75,00   89,57   14,57   19,42
                        11  Số xã có đƣờng xe ô tô từ trụ sở UBND
                           huyện đến trụ sở UBND xã           Xã      116     115      -1    -0,86
                        12  Tỷ lệ xã có đường xe ô tô từ trụ sở UBND
                           huyện đến trụ sở UBND xã           %     100,00   100,00
                        13  Số xã có đƣờng xe ô tô đi đƣợc quanh năm
                           từ trụ sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã   Xã   109   114     5     4,59
                        14  Tỷ lệ xã có đường xe ô tô đi được quanh năm
                           từ trụ sở UBND huyện đến trụ sở UBND xã   %   93,97   99,13   5,16   5,50



                                                           39
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44