Page 41 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 41
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
31 Số xã có đƣờng trục thôn đƣợc rải nhựa,
bê tông từ 75% đến dƣới 100% Xã 8 21 13 162,50
32 Tỷ lệ xã có đường trục thôn được rải nhựa,
bê tông từ 75% đến dưới 100% % 6,90 18,26 11,36 164,78
33 Số xã có đƣờng trục thôn đƣợc rải nhựa,
bê tông từ 50% đến dƣới 75% Xã 18 16 -2 -11,11
34 Tỷ lệ xã có đường trục thôn được rải nhựa,
bê tông từ 50% đến dưới 75% % 15,52 13,91 -1,60 -10,34
35 Số xã có đƣờng trục thôn đƣợc rải nhựa,
bê tông từ 25% đến dƣới 50% Xã 24 19 -5 -20,83
36 Tỷ lệ xã có đường trục thôn được rải nhựa,
bê tông từ 25% đến dưới 50% % 20,69 16,52 -4,17 -20,14
37 Số xã có đƣờng trục thôn đƣợc rải nhựa,
bê tông dƣới 25% Xã 61 48 -13 -21,31
38 Tỷ lệ xã có đường trục thôn được rải nhựa,
bê tông dưới 25% % 52,59 41,74 -10,85 -20,63
39 Số thôn có đƣờng xe ô tô đi đến đƣợc Thôn 1 308 1 137 -171 -13,07
40 Tỷ lệ thôn có đường xe ô tô đi đến được % 83,31 89,60 6,29 7,55
41 Số thôn mà ngƣời dân đi lại chủ yếu
bằng phƣơng tiện thủy Thôn 3 -3 -100,00
42 Tỷ lệ thôn mà người dân đi lại chủ yếu
bằng phương tiện thủy % 0,19 -0,19 -100,00
Trường học, giáo dục mầm non
1 Số xã có trƣờng mẫu giáo, mầm non Xã 113 113
2 Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo, mầm non % 97,41 98,26 0,85 0,87
3 Số trƣờng mẫu giáo, mầm non Trƣờng 144 145 1 0,69
4 Số trƣờng mẫu giáo, mầm non
đƣợc xây dựng kiên cố, bán kiên cố “ 138 144 6 4,35
5 Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non
được xây dựng kiên cố, bán kiên cố % 95,83 99,31 3,48 3,63
6 Số xã có trƣờng tiểu học Xã 114 114
7 Tỷ lệ xã có trường tiểu học % 98,28 99,13 0,85 0,87
41