Page 45 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 45
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
29 Xã có tổ chức thu gom rác thải sinh hoạt
trên địa bàn xã Xã 23 32 9 39,13
30 Tỷ lệ xã có tổ chức thu gom rác thải
sinh hoạt trên địa bàn xã % 19,83 27,83 8,00 40,34
31 Số thôn tổ chức thu gom rác thải sinh hoạt Thôn 242 255 13 5,37
32 Tỷ lệ thôn tổ chức thu gom rác thải sinh hoạt % 15,41 20,09 4,68 30,37
Sử dụng đất, thủy lợi, khuyến nông, lâm,
ngư và thú y
1 Chiều dài kênh mƣơng thủy lợi trên địa bàn xã Km 2 050,00 1 714,37 -335,63 -16,37
2 Chiều dài kênh mƣơng thủy lợi do xã/HTX
quản lý “ 1 966,00 1 579,52 -386,48 -19,66
3 Chiều dài kênh mƣơng thủy lợi do xã/HTX
quản lý đƣợc kiên cố hóa “ 1 022,00 1 012,65 -9,35 -0,91
4 Tỷ lệ kênh mương thủy lợi do xã/HTX
quản lý được kiên cố hóa “ 51,98 64,11 12,13 23,33
5 Số trạm bơm nƣớc phục vụ SX NLTS
trên địa bàn xã Trạm 14 3 -11 -78,57
6 Số trạm bơm nước phục vụ SX NLTS
bình quân 1 xã “ 0,12 0,03 -0,09 -78,38
7 Số xã có cán bộ khuyến nông, lâm, ngƣ Xã 116 115 -1 -0,86
8 Tỷ lệ xã có cán bộ khuyến nông, lâm, ngư % 100,00 100,00
9 Số thôn (ấp, bản) có cộng tác viên
khuyến nông, lâm, ngƣ Thôn 712 358 -354 -49,72
10 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có cộng tác viên
khuyến nông, lâm, ngư % 45,35 28,21 -17,14 -37,79
11 Số xã có cán bộ thú y Xã 116 115 -1 -0,86
12 Tỷ lệ xã có cán bộ thú y % 100,00 100,00
13 Số thôn (ấp, bản) có cộng tác viên thú y Thôn 718 192 -526 -73,26
14 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có cộng tác viên thú y % 45,73 15,13 -30,60 -66,92
15 Số xã có ngƣời hành nghề thú y tƣ nhân Xã 6 14 8 133,33
16 Tỷ lệ xã có người hành nghề thú y tư nhân % 5,17 12,17 7,00 135,36
45