Page 47 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 47
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
6 Số hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản Cơ sở 54 29 -25 -46,30
7 Số xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản Xã
8 Tỷ lệ xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản %
9 Số hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản Cơ sở
10 Số xã có HTX đang hoạt động Xã 29 41 12 41,38
11 Tỷ lệ xã có HTX đang hoạt động % 25,00 35,65 10,65 42,61
12 Số HTX đang hoạt động trên địa bàn xã HTX 69 73 4 5,80
13 Số HTX bình quân 1 xã “ 0,59 0,63 0,04 6,72
14 Số HTX NLTS đang hoạt động trên địa bàn xã “ 49 57 8 16,33
15 Tỷ lệ HTX NLTS đang hoạt động
trên địa bàn xã % 168,97 78,00 -90,97 -53,84
16 Số xã có tổ hợp tác đang hoạt động Xã 7 3 -4 -57,14
17 Tỷ lệ xã có tổ hợp tác đang hoạt động % 6,03 2,61 -3,43 -56,77
18 Số tổ hợp tác đang hoạt động trên địa bàn xã Tổ 40 3 -37 -92,50
19 Số tổ hợp tác bình quân 1 xã “ 0,34 0,03 -0,32 -92,43
20 Số tổ hợp tác nông nghiệp đang hoạt động
trên địa bàn xã “ 39 1 -38 -97,44
21 Số tổ hợp tác nông nghiệp đang hoạt động
bình quân 1 xã “ 0,34 0,01 -0,33 -97,41
22 Số thành viên tham gia tổ hợp tác nông nghiệp Ngƣời 980 17 -963 -98,27
23 Số thành viên tham gia tổ hợp tác
nông nghiệp bình quân 1 tổ hợp tác “ 25,13 17,00 -8,13 -32,35
24 Số tổ hợp tác thủy sản đang hoạt động
trên địa bàn xã Tổ 1 -1 -100,00
25 Số tổ hợp tác thủy sản đang hoạt động
bình quân 1 xã “ 0,01 -0,01 -100,00
26 Số thành viên tham gia tổ hợp tác thủy sản Ngƣời 15 -15 -100,00
27 Số thành viên tham gia tổ hợp tác thủy sản
bình quân 1 tổ hợp tác “ 15,00
47