Page 50 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 50

1
                           (Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
                           kết cấu hạ tầng của xã

                                                                                    Tăng, giảm so với
                                                            Đơn vị                    01/07/2016
                                                                   01/7/2016  01/7/2020
                                                             tính
                                                                                   Số lƣợng  Tỷ lệ (%)

                        59  Số làng nghề có hình thức xử lý chất thải
                           rắn công nghiệp chủ yếu của các cơ sở của
                           làng nghề là khác                 Làng
                        60  Tỷ lệ làng nghề có hình thức xử lý chất thải
                           rắn công nghiệp chủ yếu của các cơ sở của
                           làng nghề là khác                  %
                        61  Số thôn có làng nghề             Thôn         7               -7   -100,00
                        62  Tỷ lệ thôn có làng nghề           %      6,03            -6,03   -100,00
                            Thực hiện một số chính sách an sinh xã hội
                        1  Số hộ đƣợc xây dựng, sửa chữa nhà
                           trên địa bàn xã                    Hộ    1 950   1 615    -335   -17,18
                        2  Tỷ lệ hộ được xây dựng, sửa chữa nhà
                           trên địa bàn xã                    %      1,95    1,49    -0,46   -23,78
                        3  Số hộ đƣợc vay vốn ƣu đãi
                           theo các chƣơng trình, dự án       Hộ    31 397   25 224   - 6 173   -19,66
                        4  Tỷ lệ hộ được vay vốn ưu đãi
                           theo các chương trình, dự án       %     31,38   23,20    -8,18   -26,06
                        5  Tổng số vốn vay bình quân 1 hộ    Triệu
                                                             đồng   23,74   34,61   10,87   45,79
                        6  Số xã có ngƣời dân tham gia lớp tập huấn   Xã   84   64    -20   -23,81
                        7  Số xã có ngƣời dân tham gia lớp tập huấn
                           về NLTS                            “        84      62     -22   -26,19
                        8  Số xã có ngƣời dân tham gia lớp tập huấn
                           về phi NLTS                        “         8       4      -4   -50,00
                        9  Số ngƣời tham gia tập huấn       Ngƣời   13 138   7 754   - 5 384   -40,98
                        10  Số ngƣời tham gia tập huấn về NLTS   “   12 000   7 429   - 4 571   -38,09
                        11  Số ngƣời tham gia tập huấn về phi NLTS   “   1 138   325   -813   -71,44
                        12  Số người tham gia tập huấn bình quân 1 xã   “   113,26   67,43   -45,83   -40,47

                        13  Số người tham gia tập huấn về NLTS
                           bình quân 1 xã                     “     103,45   64,60   -38,85   -37,55
                        14  Số người tham gia tập huấn về phi NLTS
                           bình quân 1 xã                     “      9,81    2,83    -6,98   -71,19



                                                           50
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55