Page 54 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 54
2 (Tiếp theo) Số xã, thôn và số hộ, nhân khẩu nông thôn
năm 2016 và 2020 phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị Số lƣợng Năm 2020 so với 2016
tính Số lƣợng Tỷ lệ
2016 2020
tăng, giảm so sánh (%)
Huyện Tủa Chùa
Số xã Xã 11 11 100,00
Số thôn Thôn 135 103 -32 76,30
Số hộ Hộ 9 838 9 669 -169 98,28
Số nhân khẩu Ngƣời 50 395 49 700 -695 98,62
Huyện Tuần Giáo
Số xã Xã 18 18 100,00
Số thôn Thôn 219 162 -57 73,97
Số hộ Hộ 15 405 16 636 1 231 107,99
Số nhân khẩu Ngƣời 74 858 81 275 6 417 108,57
Huyện Điện Biên
Số xã Xã 25 21 -4 84,00
Số thôn Thôn 464 275 -189 59,27
Số hộ Hộ 27 690 24 979 -2 711 90,21
Số nhân khẩu Ngƣời 112 020 157 614 45 594 140,70
Huyện Điện Biên Đông
Số xã Xã 13 13 100,00
Số thôn Thôn 233 193 -40 82,83
Số hộ Hộ 11 721 13 036 1 315 111,22
Số nhân khẩu Ngƣời 59 252 64 953 5 701 109,62
Huyện Mường Ảng
Số xã Xã 9 9 100,00
Số thôn Thôn 128 108 -20 84,38
Số hộ Hộ 8 783 9 383 600 106,83
Số nhân khẩu Ngƣời 40 751 44 109 3 358 108,24
Huyện Nậm Pồ
Số xã Xã 15 15 100,00
Số thôn Thôn 133 121 -12 90,98
Số hộ Hộ 9 083 10 835 1 752 119,29
Số nhân khẩu Ngƣời 48 633 56 693 8 060 116,57
54