Page 51 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 51
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
15 Số xã có ngƣời dân tham gia lớp dạy nghề
miễn phí theo các chƣơng trình, dự án Xã 21 33 12 57,14
16 Số xã có ngƣời dân tham gia lớp dạy nghề
miễn phí về NLTS theo các chƣơng trình,
dự án “ 20 30 10 50,00
17 Số xã có ngƣời dân tham gia lớp dạy nghề
miễn phí về phi NLTS theo các chƣơng
trình, dự án “ 1 4 3 300,00
18 Số ngƣời đƣợc tham gia lớp dạy nghề
miễn phí Ngƣời 1 597 1 632 35 2,19
19 Số ngƣời đƣợc tham gia lớp dạy nghề
miễn phí về NLTS “ 1 575 1 526 -49 -3,11
20 Số ngƣời đƣợc tham gia lớp dạy nghề
miễn phí về phi NLTS “ 22 106 84 381,82
21 Số người được tham gia lớp dạy nghề
miễn phí bình quân 1 xã “ 13,77 14,19 0,42 3,08
22 Số người được tham gia lớp dạy nghề
miễn phí về NLTS bình quân 1 xã “ 13,58 13,27 -0,31 -2,27
23 Số người được tham gia lớp dạy nghề
miễn phí về phi NLTS bình quân 1 xã “ 0,19 0,92 0,73 386,00
Điều kiện làm việc của xã
1 Số xã có trụ sở làm việc của xã đƣợc xây
kiên cố Xã 85 99 14 16,47
2 Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã được xây
kiên cố % 73,28 86,09 12,81 17,48
3 Số xã có trụ sở làm việc của xã đƣợc xây
bán kiên cố Xã 27 15 -12 -44,44
4 Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc của xã được xây
bán kiên cố % 23,28 13,04 -10,23 -43,96
5 Số xã có trụ sở làm việc chƣa đƣợc xây
kiên cố, bán kiên cố Xã 4 1 -3 -75,00
6 Tỷ lệ xã có trụ sở làm việc chưa được xây
kiên cố, bán kiên cố % 3,45 0,87 -2,58 -74,78
51