Page 48 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 48
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
28 Số xã có làng nghề Xã 3 -3 -100,00
29 Tỷ lệ xã có làng nghề % 2,59 -2,59 -100,00
30 Số làng nghề hiện có Làng 3 -3 -100,00
31 Số làng nghề đƣợc công nhận ” 3 -3 -100,00
32 Tỷ lệ làng nghề được công nhận
so tổng số làng nghề % 100,00
33 Số làng nghề truyền thống Làng 3 -3 -100,00
34 Tỷ lệ làng nghề truyền thống
so tổng số làng nghề % 100,00
35 Số cơ sở sản xuất của làng nghề Cơ sở 162 -162 -100,00
36 Số hộ sản xuất của làng nghề Hộ 162 -162 -100,00
37 Số cơ sở sản xuất bình quân của 1 làng nghề Cơ sở 54,00
38 Số hộ sản xuất bình quân của 1 làng nghề Hộ 54,00
39 Số ngƣời tham gia lao động thƣờng xuyên Ngƣời 268 -268 -100,00
40 Số người tham gia lao động thường xuyên
bình quân của 1 làng nghề “ 89,33
41 Số làng nghề có nƣớc thải công nghiệp Làng
42 Tỷ lệ làng nghề có nước thải công nghiệp %
43 Số làng nghề có khu thu gom xử lý
tập trung nƣớc thải Làng
44 Tỷ lệ làng nghề có khu thu gom xử lý
tập trung nước thải %
45 Số làng nghề có chất thải rắn công nghiệp Làng
46 Tỷ lệ làng nghề có chất thải rắn công nghiệp %
47 Số làng nghề có hình thức xử lý chất thải
rắn công nghiệp chủ yếu của các cơ sở của
làng nghề là chôn Làng
48 Tỷ lệ làng nghề có hình thức xử lý chất thải
rắn công nghiệp chủ yếu của các cơ sở của
làng nghề là chôn %
48