Page 43 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 43
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
15 Thôn (ấp, bản) có nhà văn hóa thôn (ấp, bản)/
nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 440 524 84 19,09
16 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có nhà văn hóa thôn
(ấp, bản)/nhà sinh hoạt cộng đồng % 28,03 41,29 13,27 47,34
17 Thôn (ấp, bản) có khu thể thao thôn/
nơi sinh hoạt văn hóa thể thao Thôn 36 209 173 480,56
18 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có khu thể thao
thôn/nơi sinh hoạt văn hóa thể thao % 2,29 16,47 14,18 618,26
19 Thôn (ấp, bản) có thƣ viện thôn Thôn 3 3
20 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có thư viện thôn % 0,24 0,24
21 Thôn (ấp, bản) đƣợc công nhận làng văn hóa Thôn 839
22 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) được công nhận
làng văn hóa % 66,12
23 Thôn (ấp, bản) có hệ thống loa truyền thanh Thôn 365 563 198 54,25
24 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có hệ thống loa
truyền thanh % 23,25 44,37 21,12 90,83
Y tế, nước sạch, vệ sinh môi trường
1 Xã có trạm y tế Xã 114 115 1 0,88
2 Tỷ lệ xã có trạm y tế % 98,28 100,00 1,72 1,75
3 Số trạm y tế xã đƣợc xây dựng kiên cố Trạm 67 85 18 26,87
4 Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố % 58,77 73,91 15,14 25,76
5 Số trạm y tế xã đƣợc xây dựng bán kiên cố Trạm 40 29 -11 -27,50
6 Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng bán kiên cố % 35,09 25,22 -9,87 -28,13
7 Số bác sỹ Ngƣời 70 91 21 30,00
8 Số trạm y tế xã có bác sỹ Trạm 61 84 23 37,70
9 Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ % 53,51 73,04 19,53 36,51
10 Số bác sỹ trên 10.000 dân Ngƣời 1,47 1,58 0,11 7,63
43