Page 40 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 40
1
(Tiếp theo) Những thay đổi về tình hình cơ bản
kết cấu hạ tầng của xã
Tăng, giảm so với
Đơn vị 01/07/2016
01/7/2016 01/7/2020
tính
Số lƣợng Tỷ lệ (%)
15 Số xã có đƣờng trục xã đƣợc rải nhựa,
bê tông Xã 100 101 1 1,00
16 Tỷ lệ xã có đường trục xã được rải nhựa,
bê tông % 86,21 87,83 1,62 1,88
17 Số xã có đƣờng trục xã đƣợc rải nhựa,
bê tông 100% Xã 16 35 19 118,75
18 Tỷ lệ xã có đường trục xã được rải nhựa,
bê tông 100% % 13,79 30,43 16,64 120,65
19 Số xã có đƣờng trục xã đƣợc rải nhựa,
bê tông từ 75% đến dƣới 100% Xã 17 17
20 Tỷ lệ xã có đường trục xã được rải nhựa,
bê tông từ 75% đến dưới 100% % 14,66 14,78 0,13 0,87
21 Số xã có đƣờng trục xã đƣợc rải nhựa,
bê tông từ 50% đến dƣới 75% Xã 28 17 -11 -39,29
22 Tỷ lệ xã có đường trục xã được rải nhựa,
bê tông từ 50% đến dưới 75% % 24,14 14,78 -9,36 -38,76
23 Số xã có đƣờng trục xã đƣợc rải nhựa,
bê tông từ 25% đến dƣới 50% Xã 24 21 -3 -12,50
24 Tỷ lệ xã có đường trục xã được rải nhựa,
bê tông từ 25% đến dưới 50% % 20,69 18,26 -2,43 -11,74
25 Số xã có đƣờng trục xã đƣợc rải nhựa,
bê tông dƣới 25% Xã 31 25 -6 -19,35
26 Tỷ lệ xã có đường trục xã được rải nhựa,
bê tông dưới 25% % 26,72 21,74 -4,99 -18,65
27 Số xã có đƣờng trục thôn đƣợc rải nhựa,
bê tông Xã 74 95 21 28,38
28 Tỷ lệ xã có đường trục thôn được rải nhựa,
bê tông % 63,79 82,61 18,82 29,49
29 Số xã có đƣờng trục thôn đƣợc rải nhựa,
bê tông 100% Xã 5 11 6 120,00
30 Tỷ lệ xã có đường trục thôn được rải nhựa,
bê tông 100% % 4,31 9,57 5,25 121,91
40