Page 85 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 85
13 (Tiếp theo) Hệ thống y tế
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
Xã Xã Xã Xã
tính miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
18 Số trạm y tế sử dụng nƣớc giếng đào
không đƣợc bảo vệ cho ăn, uống Trạm
19 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước giếng đào
không được bảo vệ cho ăn, uống %
20 Số trạm y tế sử dụng nƣớc khe/mó
đƣợc bảo vệ cho ăn, uống Trạm 59 59
21 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước khe/mó
được bảo vệ cho ăn, uống % 51,30 51,30
22 Số trạm y tế sử dụng nƣớc khe/mó
không đƣợc bảo vệ cho ăn, uống Trạm 27 27
23 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước khe/mó
không được bảo vệ cho ăn, uống % 23,48 23,48
24 Số trạm y tế sử dụng nƣớc mƣa
cho ăn, uống Trạm 1 1
25 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước mưa
cho ăn, uống % 0,87 0,87
26 Số trạm y tế sử dụng nƣớc mua
cho ăn, uống Trạm
27 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước mua
cho ăn, uống %
28 Số trạm y tế sử dụng nƣớc bề mặt
(sông, hồ, ao, kênh…) cho ăn, uống Trạm
29 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước bề mặt
(sông, hồ, ao, kênh…) cho ăn, uống %
30 Số trạm y tế sử dụng nƣớc khác
cho ăn, uống Trạm
31 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước khác
cho ăn, uống %
32 Số trạm y tế dùng hệ thống lọc
hoặc hóa chất để xử lý nƣớc ăn, uống Trạm 53 53
33 Tỷ lệ trạm y tế dùng hệ thống lọc
hoặc hóa chất để xử lý nước ăn, uống % 46,09 46,09
85