Page 90 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 90
13 (Tiếp theo) Hệ thống y tế
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
Xã Xã Xã Xã
tính miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
99 Xã có cơ sở kinh doanh
thuốc tây trên địa bàn xã Xã 50 50
100 Tỷ lệ xã có cơ sở kinh doanh
thuốc tây trên địa bàn xã % 43,48 43,48
101 Số thôn (ấp, bản) có cơ sở
kinh doanh thuốc tây Thôn 90 90
102 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có cơ sở
kinh doanh thuốc tây % 7,09 7,09
103 Số xã mà khoảng cách từ trạm y tế
xã/UBND xã đến bệnh viện, trung tâm
y tế, phòng khám đa khoa gần nhất
dƣới 5km Xã 22 22
104 Tỷ lệ xã mà khoảng cách từ trạm y tế
xã/UBND xã đến bệnh viện, trung tâm
y tế, phòng khám đa khoa gần nhất
dưới 5km % 19,13 19,13
105 Số xã mà khoảng cách từ trạm y tế
xã/UBND xã đến bệnh viện, trung tâm
y tế, phòng khám đa khoa gần nhất
từ 5km - dƣới 15km Xã 25 25
106 Tỷ lệ xã mà khoảng cách từ trạm y tế
xã/UBND xã đến bệnh viện, trung tâm
y tế, phòng khám đa khoa gần nhất
từ 5km - dưới 15km % 21,74 21,74
107 Số xã mà khoảng cách từ trạm y tế
xã/UBND xã đến bệnh viện, trung tâm
y tế, phòng khám đa khoa gần nhất từ
15km - dƣới 30km Xã 36 36
108 Tỷ lệ xã mà khoảng cách từ trạm y tế
xã/UBND xã đến bệnh viện, trung tâm
y tế, phòng khám đa khoa gần nhất từ
15km - dưới 30km % 31,30 31,30
90