Page 89 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 89
13 (Tiếp theo) Hệ thống y tế
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
Xã Xã Xã Xã
tính miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
84 Số lƣợt ngƣời khám chữa bệnh
tại trạm y tế xã trong 12 tháng qua Ngƣời 273 343 273 343
85 Số lượt người khám chữa bệnh trong
12 tháng qua bình quân tại 1 trạm y tế “ 2 376,90 2 376,90
86 Số xã có trạm y tế xã có đủ điều kiện
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Trạm 110 110
87 Tỷ lệ xã có trạm y tế xã có đủ điều kiện
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế % 95,65 95,65
88 Số xã đƣợc công nhận đạt chuẩn
quốc gia về y tế xã Xã 87 87
89 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
quốc gia về y tế xã % 75,65 75,65
90 Tổng số thôn (ấp, bản) Thôn 1 269 1 269
91 Số thôn (ấp, bản) có nhân viên y tế/
cô đỡ thôn bản “
92 Tỷ lệ thôn (ấp, bản) có nhân viên y
tế/cô đỡ thôn bản %
93 Xã có cơ sở khám chữa bệnh
ngoài trạm y tế xã trên địa bàn xã Xã 13 13
94 Tỷ lệ xã có cơ sở khám chữa bệnh
ngoài trạm y tế xã trên địa bàn xã % 11,30 11,30
95 Xã có cơ sở khám chữa bệnh
tƣ nhân trên địa bàn xã Xã 5 5
96 Tỷ lệ xã có cơ sở khám chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn xã % 4,35 4,35
97 Xã có cơ sở y tế (ngoài trạm y tế xã)
đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế trên địa bàn xã Xã 11 11
98 Tỷ lệ xã có cơ sở y tế (ngoài trạm y tế
xã) đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế trên địa bàn xã % 9,57 9,57
89