Page 87 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 87
13 (Tiếp theo) Hệ thống y tế
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
Xã Xã Xã Xã
tính miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
50 Số trạm y tế sử dụng nƣớc mua
cho sinh hoạt Trạm
51 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước mua
cho sinh hoạt %
52 Số trạm y tế sử dụng nƣớc bề mặt
(sông, hồ, ao, kênh…) cho sinh hoạt Trạm
53 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước bề mặt
(sông, hồ, ao, kênh…) cho sinh hoạt %
54 Số trạm y tế sử dụng nƣớc khác
cho sinh hoạt Trạm
55 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước khác
cho sinh hoạt %
56 Số trạm y tế dùng hệ thống lọc
hoặc hóa chất để xử lý nƣớc sinh hoạt Trạm 28 28
57 Tỷ lệ trạm y tế dùng hệ thống lọc
hoặc hóa chất để xử lý nước sinh hoạt % 24,35 24,35
58 Số trạm y tế có phân loại chất thải y tế
nguy hại Trạm 114 114
59 Tỷ lệ trạm y tế có phân loại chất thải
y tế nguy hại % 99,13 99,13
60 Số trạm y tế xử lý chất thải y tế nguy
hại chủ yếu bằng hình thức chôn lấp Trạm 4 4
61 Tỷ lệ trạm y tế xử lý chất thải y tế nguy
hại chủ yếu bằng hình thức chôn lấp % 3,48 3,48
62 Số trạm y tế xử lý chất thải y tế nguy
hại chủ yếu bằng hình thức đốt Trạm 71 71
63 Tỷ lệ trạm y tế xử lý chất thải y tế
nguy hại chủ yếu bằng hình thức đốt % 61,74 61,74
64 Số trạm y tế xử lý chất thải y tế
nguy hại chủ yếu bằng chuyển đến nơi
chuyên xử lý chất thải y tế Trạm 35 35
65 Tỷ lệ trạm y tế xử lý chất thải y tế
nguy hại chủ yếu bằng chuyển đến nơi
chuyên xử lý chất thải y tế % 30,43 30,43
87