Page 88 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 88

13     (Tiếp theo) Hệ thống y tế
                               phân theo loại xã


                                                            Đơn   Tổng            Chia ra
                                                             vị    số
                                                                          Xã     Xã     Xã    Xã
                                                            tính         miền   vùng    hải   vùng
                                                                          núi   cao    đảo   khác

                        66     Số trạm y tế xử lý chất thải y tế nguy
                            hại chủ yếu bằng chuyển đến khu thu
                            gom rác thải sinh hoạt tập trung   Trạm   4            4
                        67  Tỷ lệ trạm y tế xử lý chất thải y tế nguy
                            hại chủ yếu bằng chuyển đến khu thu
                            gom rác thải sinh hoạt tập trung   %   3,48          3,48
                        68  Số trạm y tế xử lý chất thải y tế
                            nguy hại theo hình thức khác   Trạm

                        69  Tỷ lệ trạm y tế xử lý chất thải y tế
                            nguy hại theo hình thức khác     %
                        70  Số trạm y tế sử dụng chủ yếu
                            hố xí/nhà tiêu tự hoại/bán tự hoại   Trạm   99        99
                        71  Tỷ lệ trạm y tế sử dụng chủ yếu
                            hố xí/nhà tiêu tự hoại/bán tự hoại   %   86,09      86,09

                        72  Số trạm y tế sử dụng chủ yếu hố xí/
                            nhà tiêu đào/2 ngăn/thấm dội nƣớc   Trạm   16         16
                        73  Tỷ lệ trạm y tế sử dụng chủ yếu hố
                            xí/nhà tiêu đào/2 ngăn/thấm dội nước   %   13,91    13,91
                        74  Số trạm y tế sử dụng chủ yếu hố xí/
                            nhà tiêu khác                  Trạm
                        75  Tỷ lệ trạm y tế sử dụng chủ yếu
                            hố xí/nhà tiêu khác              %
                        76  Số trạm y tế không có hố xí/nhà tiêu    Trạm
                        77  Tỷ lệ trạm y tế không có hố xí/nhà tiêu    %
                        78  Số bác sỹ                      Ngƣời    91            91

                        79  Số trạm y tế xã có bác sỹ      Trạm     84            84
                        80  Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ     %    73,04         73,04
                        81  Số bác sỹ trên 10.000 dân      Người   1,58          1,58
                        82  Số trạm y tế xã không có bác sỹ   Trạm   31           31
                        83  Tỷ lệ trạm y tế xã không có bác sỹ   %   26,96      26,96



                                                           88
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93