Page 86 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 86
13 (Tiếp theo) Hệ thống y tế
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
Xã Xã Xã Xã
tính miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
34 Số trạm y tế sử dụng nƣớc máy
vào nhà cho sinh hoạt Trạm 6 6
35 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước máy
vào nhà cho sinh hoạt % 5,22 5,22
36 Số trạm y tế sử dụng nƣớc máy
công cộng cho sinh hoạt Trạm 1 1
37 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước máy
công cộng cho sinh hoạt % 0,87 0,87
38 Số trạm y tế sử dụng nƣớc giếng
khoan cho sinh hoạt Trạm 17 17
39 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước giếng
khoan cho sinh hoạt % 14,78 14,78
40 Số trạm y tế sử dụng nƣớc giếng đào
đƣợc bảo vệ cho sinh hoạt Trạm 2 2
41 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước giếng đào
được bảo vệ cho sinh hoạt % 1,74 1,74
42 Số trạm y tế sử dụng nƣớc giếng đào
không đƣợc bảo vệ cho sinh hoạt Trạm 1 1
43 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước giếng đào
không được bảo vệ cho sinh hoạt % 0,87 0,87
44 Số trạm y tế sử dụng nƣớc khe/mó
đƣợc bảo vệ cho sinh hoạt Trạm 60 60
45 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước khe/mó
được bảo vệ cho sinh hoạt % 52,17 52,17
46 Số trạm y tế sử dụng nƣớc khe/mó
không đƣợc bảo vệ cho sinh hoạt Trạm 27 27
47 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước khe/mó
không được bảo vệ cho sinh hoạt % 23,48 23,48
48 Số trạm y tế sử dụng nƣớc mƣa
cho sinh hoạt Trạm 1 1
49 Tỷ lệ trạm y tế sử dụng nước mưa
cho sinh hoạt % 0,87 0,87
86