Page 29 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 29

29. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn tháng 6 và 6 tháng năm 2024


                                                                                            Đơn vị tính: Triệu đồng
                                                                                      Tháng        Ước 6 tháng
                                               Thực hiện    Ước tính     Ước tính
                                                                                      6/2024    năm 2024 so với (%)
                                                tháng 5      tháng 6     6 tháng    so với cùng
                                                                                                Cùng kỳ  Kế hoạch
                                                 năm          năm          năm       kỳ năm
                                                                                               năm trước năm 2024
                                                 2024         2024        2024      trước (%)
            TỔNG SỐ                              1.414.015   1.491.601   7.997.657    105,80     101,20     38,17
             I. Vốn nhà nước trên địa bàn      640.000      684.772   3.689.566    98,59      96,80      37,95
              1. Vốn trung ương quản lý               297.994         338.616      1.793.965  102,77  96,01  36,08
                 a. Vốn ngân sách nhà nước           255.633         260.980      1.453.298  105,78  103,29  39,85
                 b. Vốn tín dụng đầu tư phát triển                  33.764           72.361
                   - Vốn trong nước                                 33.764           72.361
                   - Vốn nước ngoài (ODA)
                 c. Vốn vay từ các nguồn khác             6.388             6.672           59.212  33,89  55,05  13,81
                 d. Vốn tự có của doanh nghiệp
            nhà nước                                   18.765           19.607         117.228  43,11  45,86  18,36
                 e. Vốn khác                           17.208           17.592           91.866  99,94  93,76  35,68

              2. Vốn địa phương quản lý              342.006         346.156      1.895.601  94,82  97,56  39,91
                 a. Vốn ngân sách nhà nước             305.613         308.717      1.693.407  95,07  98,57  40,47
                 b. Vốn tín dụng đầu tư phát triển
                   - Vốn trong nước
                   - Vốn nước ngoài (ODA)
                 c. Vốn vay từ các nguồn khác                3.377             3.876           16.715  50,51  39,28  15,24
                 d. Vốn tự có của doanh nghiệp
            nhà nước                                            91                  96                509  108,93  96,63  37,97
                 e. Vốn khác                             32.925           33.467         184.970  102,75  101,69  40,77
             II. Vốn ngoài  nhà nước            774.015      806.829   4.308.092    112,80     105,31     38,36
               1. Vốn của tổ chức, doanh
            nghiệp ngoài nhà nước               225.896      235.375   1.265.479    132,64     117,86     38,92
                   - Vốn tự có                         113.663         117.999         648.186  145,52  128,40  38,14
                   - Vốn khác                          112.233         117.376         617.293  121,80  108,50  39,77
               2. Vốn đầu tư của dân cư                548.119         571.455      3.042.613  106,26  100,84  38,14
            III. Vốn đầu tư trực tiếp nước
            ngoài
               1. Vốn tự có của doanh nghiệp
            FDI
               2. Vốn vay của doanh nghiệp
            FDI
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34