Page 25 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 25
25. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 6 và 6 tháng năm 2024
Thực hiện Ước tính Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tháng 6 tháng 6 6 tháng Tháng 6 6 tháng
năm năm năm năm năm
2023 2024 2024 2024 2024
A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 476,362 481,664 2.135,257 214,91 160,96
Đường sắt
Đường biển
Đường thủy nội địa 0,019 0,019 0,114 89,37 71,37
Đường bộ 476,343 481,644 2.135,144 214,92 160,97
Hàng không
II. Luân chuyển (Nghìn lượt HK.km) 73.875,440 74.640,141 333.073,106 210,05 159,07
Đường sắt
Đường biển
Đường thủy nội địa 0,667 0,673 3,971 89,37 71,37
Đường bộ 73.874,772 74.639,468 333.069,136 210,06 159,07
Hàng không
B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 758,024 769,404 4.349,820 119,72 114,36
Đường sắt
Đường biển
Đường thủy nội địa 0,026 0,026 0,152 90,99 70,10
Đường bộ 757,999 769,377 4.349,668 119,72 114,36
Hàng không
II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km) 34.581,215 35.140,887 197.855,254 119,44 114,21
Đường sắt
Đường biển
Đường thủy nội địa 0,772 0,788 4,563 90,99 70,09
Đường bộ 34.580,443 35.140,100 197.850,691 119,44 114,22
Hàng không