Page 26 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 26

26. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2024





                                                       Thực hiện     Ước tính   So với cùng kỳ năm trước (%)
                                                         quý I        quý II       Quý I         Quý II
                                                      năm báo cáo  năm báo cáo  năm báo cáo   năm báo cáo


                    A. HÀNH KHÁCH
                    I. Vận chuyển (Nghìn HK)                756,22     1.379,04    114,92        206,28
                     Đường sắt
                     Đường biển

                     Đường thủy nội địa                       0,06         0,06    64,39         79,86
                     Đường bộ                               756,16     1.378,98    114,92        206,29
                     Hàng không
                    II. Luân chuyển (Nghìn lượt HK.km)  119.569,97   213.503,13    115,49        201,70
                     Đường sắt

                     Đường biển
                     Đường thủy nội địa                       1,97         2,00    64,39         79,86
                     Đường bộ                           119.568,01   213.501,13    115,49        201,70
                     Hàng không


                    B. HÀNG HÓA
                    I. Vận chuyển (Nghìn tấn)             2.079,00     2.270,82    110,61        118,02
                     Đường sắt
                     Đường biển
                     Đường thủy nội địa                       0,07         0,08    62,71         79,14
                     Đường bộ                             2.078,93     2.270,74    110,62        118,02

                     Hàng không
                    II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km)       94.340,06   103.515,20    110,61        117,71
                     Đường sắt
                     Đường biển

                     Đường thủy nội địa                       2,25         2,32    62,71         79,14
                     Đường bộ                            94.337,81   103.512,88    110,61        117,71
                     Hàng không
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31