Page 31 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 31
31. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 6 tháng năm 2024
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số liệu Số liệu 6 tháng 2024 Cơ cấu Cơ cấu
kỳ cùng kỳ so với kỳ cùng kỳ
báo cáo năm trước cùng kỳ báo cáo năm
2024 2023 năm trước (%) trước (%)
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 737.650 798.281 92,40 100,00 100,00
I. Thu nội địa 656.276 762.520 86,07 88,97 95,52
Thu từ doanh nghiệp nhà nước 103.569 132.059 78,43 14,04 16,54
Thu từ doanh nghiệp đầu tư
nước ngoài 711 1.917 37,08 0,10 0,24
Thu từ khu vực công, thương
nghiệp ngoài quốc doanh 186.201 161.984 114,95 25,24 20,29
Thuế thu nhập cá nhân 47.274 45.665 103,52 6,41 5,72
Thuế bảo vệ môi trường 68.010 59.911 113,52 9,22 7,50
Thu phí, lệ phí 83.714 68.744 121,77 11,35 8,61
Trong đó: Lệ phí trước bạ 52.239 45.328 115,25 7,08 5,68
Các khoản thu về nhà, đất 92.460 212.371 43,54 12,53 26,60
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm
cả xổ số điện toán) 18.973 16.471 115,20 2,57 2,06
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản 12.999 15.290 85,01 1,76 1,92
Thu khác ngân sách 40.737 43.985 92,62 5,52 5,51
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác 1.627 1.672 97,28 0,22 0,21
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế,
Chênh lệch thu, chi của ngân
sách nhà nước 2.450 0,31
II. Thu về dầu thô
III. Thu cân đối hoạt động
xuất nhập khẩu 15.325 10.546 145,32 2,08 1,32
IV. Thu viện trợ, các khoản
huy động đóng góp 66.049 25.215 261,94 8,95 3,16