Page 20 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 20
20. Doanh thu bán lẻ hàng hóa các quý năm 2024
Đơn vị tính: Triệu đồng
Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý I quý II Quý I Quý II
năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo
TỔNG SỐ 4.812.425,76 5.646.254,28 117,59 130,77
Lương thực, thực phẩm 1.818.549,70 2.444.736,71 119,51 152,59
Hàng may mặc 268.413,45 302.333,16 117,42 125,47
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình 500.235,21 515.673,86 112,54 111,53
Vật phẩm văn hóa, giáo dục 68.353,11 70.408,03 115,11 113,22
Gỗ và vật liệu xây dựng 739.302,03 821.062,27 118,01 124,22
Ô tô các loại 19.619,05 20.147,21 120,28 116,44
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng) 379.991,40 389.382,95 115,91 110,67
Xăng, dầu các loại 572.503,16 613.516,66 117,66 119,15
Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu) 35.895,60 38.592,05 124,87 125,73
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 19.283,84 19.778,29 119,71 115,15
Hàng hóa khác 192.422,41 200.745,41 116,95 114,69
Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy
và xe có động cơ 197.856,80 209.877,68 115,01 115,23