Page 19 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 19

19. Tổng mức bán lẻ hàng hóa  tháng 6 năm 2024



                                                                                          Đơn vị tính: Triệu đồng
                                                      Thực hiện    Ước tính    Ước tính          So với
                                                       tháng 5     tháng 6      6 tháng    cùng kỳ năm trước (%)
                                                        năm         năm          năm        Tháng 6   6 tháng
                                                        2024        2024         2024       năm 2024 năm 2024



                    TỔNG SỐ                          1.909.096,39 1.938.379,25  10.458.680,04  132,91  124,35
                    Lương thực, thực phẩm             839.228,14  854.846,41   4.263.286,41  157,92    136,48
                    Hàng may mặc                      101.754,89  102.805,76    570.746,61  126,38     121,55
                    Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia
                    đình                              171.732,85  172.908,72   1.015.909,07  110,77    112,03

                    Vật phẩm văn hóa, giáo dục          23.495,55   23.633,52   138.761,14  112,05     114,15
                    Gỗ và vật liệu xây dựng           275.218,33  280.332,18   1.560.364,30  125,50    121,20
                    Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)           6.697,81    6.759,81    39.766,26  115,42     118,30
                    Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ
                    tùng)                             129.427,18  130.811,08    769.374,35  110,15     113,20

                    Xăng, dầu các loại                204.877,79  208.099,44   1.186.019,82  119,71    118,43
                    Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)     12.885,65   13.118,62    74.487,65  125,99     125,31
                    Đá quý, kim loại quý và sản phẩm     6.595,82    6.611,45    39.062,13  113,71     117,36
                    Hàng hóa khác                       67.092,51   67.342,80   393.167,82  113,88     115,79
                    Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe có
                    động cơ, mô tô, xe máy và xe có     70.089,87   71.109,46   407.734,48  115,82     115,12
                    động cơ khác
   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24