Page 13 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 13
13. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2024
Đơn vị tính: %
Thực hiện quý I Ước tính quý II
năm báo cáo năm báo cáo
so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm trước năm trước
Toàn ngành công nghiệp 107,85 113,00
Khai khoáng 91,23 91,43
Khai thác than cứng và than non 0,00 38,84
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
Khai thác quặng kim loại 36,91 0,00
Khai khoáng khác 100,94 97,53
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
Công nghiệp chế biến , chế tạo 114,74 107,09
Sản xuất chế biến thực phẩm 114,58 110,73
Sản xuất đồ uống 117,08 113,43
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Dệt 111,72 96,47
Sản xuất trang phục 108,00 98,41
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ,
bàn, ghế); 113,69 109,69
sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
In, sao chép bản ghi các loại 98,68 97,15
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 50,00 42,59
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 101,80 82,67
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 110,50 97,79
Sản xuất kim loại
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) 124,42 106,61
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
Sản xuất thiết bị điện
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Sản xuất xe có động cơ
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 133,59 119,95
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 104,35 101,72
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị 100,46 103,32
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hoà không khí 94,05 134,97
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 101,45 103,51
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 101,15 105,65
Thoát nước và xử lý nước thải
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 101,68 101,97
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác