Page 11 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 11

12. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 và 6 tháng năm 2024


                                                                                          Đơn vị tính: %
                                                                Thực hiện   Ước tính    Ước tính  Ước tính
                                                                 tháng 5     tháng 6    tháng 6    6 tháng
                                                                  năm         năm        năm        năm
                                                                  2024        2024       2024       2024
                                                                  so với     so với      so với    so với
                                                                 cùng kỳ     tháng      cùng kỳ    cùng kỳ
                                                                năm trước     trước    năm trước  năm trước


                 Toàn ngành công nghiệp                        118,19      121,17     115,79     110,56
                 Khai khoáng                                      89,00       90,31      86,36     91,34
                   Khai thác than cứng và than non                33,24       96,04     160,40     20,07
                   Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
                   Khai thác quặng kim loại                       0,00        0,00       0,00      19,11
                   Khai khoáng khác                               98,65       90,02      85,37      99,10
                   Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
                 Công nghiệp chế biến , chế tạo                  106,81       93,56     103,39     110,82
                   Sản xuất chế biến thực phẩm                   112,44       93,70     102,29     112,63
                   Sản xuất đồ uống                              114,50       97,79     109,70     115,20
                   Sản xuất sản phẩm thuốc lá
                   Dệt                                            96,98       96,18      93,92     103,96
                   Sản xuất trang phục                            98,12       99,03      97,05     102,98
                   Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
                   Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
                   (trừ giường, tủ, bàn, ghế);                   109,87       98,21     107,80     111,58
                   sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
                   Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
                   In, sao chép bản ghi các loại                  99,99       99,96      96,55      97,91
                   Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế    42,11      100,00      44,44      46,00
                   Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất         88,48       96,43      86,23      90,96
                   Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
                   Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
                   Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác  92,61       90,96     103,96     103,71
                   Sản xuất kim loại
                   Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
                   móc, thiết bị)                                109,36       95,19     105,00     115,39
                   Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản
                   phẩm quang học
                   Sản xuất thiết bị điện
                   Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào
                   đâu
                   Sản xuất xe có động cơ
                   Sản xuất phương tiện vận tải khác
                   Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế                 122,37       93,01     114,90     126,81
                   Công nghiệp chế biến, chế tạo khác            101,55       98,92     100,86     103,08
                   Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết
                   bị                                            103,93       99,58     103,02     101,90
                 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
                 hơi nước và điều hoà không khí                177,97      192,55     140,39     116,90
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16