Page 9 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 9

10. Lâm nghiệp - Thủy sản tháng 6 năm 2024




                                                        Đơn vị   Ước tính   Cộng dồn   Kỳ báo cáo  Cộng dồn
                                                         tính     tháng    từ đầu năm  so với cùng từ đầu năm
                                                                 báo cáo   đến cuối kỳ  kỳ năm    đến cuối kỳ
                                                                             báo cáo   trước (%)   báo cáo
                                                                                                    so với
                                                                                                   cùng kỳ
                                                                                                  năm trước
                                                                                                     (%)

                      Lâm nghiệp
                       Diện tích rừng trồng mới tập trung  Ha        22,00       22,00
                       Sản lượng gỗ khai thác            M³          1.009       5.942   96,74      96,43
                       Sản lượng củi khai thác           Ste        69.071     399.114   97,46      98,35
                        Số vụ cháy rừng                  Vụ              0           3              42,86
                        Diện tích rừng bị cháy           Ha           0,00        3,63             123,29
                        Số vụ phá rừng                   Vụ            22          203   75,86     112,78
                        Diện tích rừng bị phá            Ha           7,02       81,12   74,52      97,88
                      Thủy sản
                       Diện tích nuôi trồng              Ha       2.744,76    2.744,76   100,14    100,14
                       Tổng sản lượng                    Tấn        400,60    2.409,06   104,08    104,24
                             Sản lượng nuôi trồng        Tấn        379,79    2.264,85   104,25    104,45
                             Sản lượng khai thác         Tấn         20,81      144,21   101,02    101,10
   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14