Page 99 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 99
18 (Tiếp theo) Hệ thống chợ, ngân hàng, tín dụng
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
tính Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
22 Số thôn có chợ Thôn 24 24
23 Tỷ lệ thôn có chợ % 1,89 1,89
24 Thôn có chợ hàng ngày Thôn 18 18
25 Tỷ lệ thôn có chợ hàng ngày % 1,42 1,42
26 Số xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống,
vật tƣ, nguyên liệu cho sản xuất và thu
mua sản phẩm nông, lâm, thủy sản Xã 60 60
27 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống,
vật tư, nguyên liệu cho sản xuất và thu
mua sản phẩm nông, lâm, thủy sản % 52,17 52,17
28 Số xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống
cây trồng Xã 25 25
29 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống
cây trồng % 21,74 21,74
30 Số xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống
vật nuôi Xã 12 12
31 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống
vật nuôi % 10,43 10,43
32 Số xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống
thủy sản Xã 6 6
33 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng cung cấp giống
thủy sản % 5,22 5,22
34 Số xã có điểm/cửa hàng cung cấp vật tƣ
cho sản xuất NLTS Xã 45 45
35 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng cung cấp vật tư
cho sản xuất NLTS % 39,13 39,13
36 Số xã có điểm/cửa hàng thu mua
sản phẩm nông sản Xã 41 41
37 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng thu mua
sản phẩm nông sản % 35,65 35,65
99