Page 98 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 98
18
Hệ thống chợ, ngân hàng, tín dụng
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
tính Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
TOÀN TỈNH
1 Tổng số xã Xã 115 115
2 Xã có chợ “ 22 22
3 Tỷ lệ xã có chợ % 19,13 19,13
4 Số lƣợng chợ Chợ 24 24
5 Chợ bình quân 1 xã “ 1,09 1,09
6 Xã có chợ hàng ngày Xã 17 17
7 Tỷ lệ xã có chợ hàng ngày % 14,78 14,78
8 Số lƣợng chợ hàng ngày Chợ 19 19
9 Chợ hàng ngày bình quân 1 xã “ 0,86 0,86
10 Xã có chợ đƣợc xây kiên cố, bán kiên cố Xã 16 16
11 Tỷ lệ xã có chợ được xây kiên cố,
bán kiên cố % 72,73 72,73
12 Số chợ đƣợc xây kiên cố, bán kiên cố Chợ 16 16
13 Tỷ lệ chợ được xây kiên cố, bán kiên cố % 66,67 66,67
14 Chợ được xây kiên cố, bán kiên cố
bình quân 1 xã Chợ 1,00 1,00
15 Xã có chợ hàng ngày đƣợc xây kiên cố,
bán kiên cố Xã 13 13
16 Tỷ lệ xã có chợ hàng ngày được xây
kiên cố, bán kiên cố % 76,47 76,47
17 Số chợ hàng ngày đƣợc xây kiên cố,
bán kiên cố Chợ 13 13
18 Tỷ lệ chợ hàng ngày được xây kiên cố,
bán kiên cố % 68,42 68,42
19 Chợ hàng ngày được xây kiên cố,
bán kiên cố bình quân 1 xã Chợ 1,00 1,00
20 Xã có trung tâm thƣơng mại Xã 1 1
21 Tỷ lệ xã có trung tâm thương mại % 0,87 0,87
98