Page 100 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 100
18 (Tiếp theo) Hệ thống chợ, ngân hàng, tín dụng
phân theo loại xã
Đơn Tổng Chia ra
vị số
tính Xã Xã Xã Xã
miền vùng hải vùng
núi cao đảo khác
38 Số xã có điểm/cửa hàng thu mua
sản phẩm lâm sản Xã 16 16
39 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng thu mua
sản phẩm lâm sản % 13,91 13,91
40 Số xã có điểm/cửa hàng thu mua
sản phẩm thủy sản Xã 1 1
41 Tỷ lệ xã có điểm/cửa hàng thu mua
sản phẩm thủy sản % 0,87 0,87
42 Số điểm/cửa hàng cung cấp giống cây trồng Cơ sở 78 78
43 Số điểm/cửa hàng cung cấp giống
cây trồng bình quân 1 xã “ 0,42 0,42
44 Số điểm/cửa hàng cung cấp giống vật nuôi
trên địa bàn xã “ 16 16
45 Số điểm/cửa hàng cung cấp giống vật nuôi
bình quân 1 xã “ 0,20 0,20
46 Số điểm/cửa hàng cung cấp giống thủy sản
trên địa bàn xã “ 23 23
47 Số điểm/cửa hàng cung cấp giống thủy sản
bình quân 1 xã “ 0,10 0,10
48 Số điểm/cửa hàng cung cấp vật tƣ
cho sản xuất NLTS trên địa bàn xã “ 220 220
49 Số điểm/cửa hàng cung cấp vật tư
cho sản xuất NLTS bình quân 1 xã “ 0,75 0,75
50 Số điểm/cửa hàng thu mua sản phẩm
nông sản trên địa bàn xã “ 273 273
51 Số điểm/cửa hàng thu mua sản phẩm
nông sản bình quân 1 xã “ 0,68 0,68
52 Số điểm/cửa hàng thu mua sản phẩm
lâm sản trên địa bàn xã “ 70 70
53 Số điểm/cửa hàng thu mua sản phẩm
lâm sản bình quân 1 xã “ 0,27 0,27
100