Page 129 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 129

26     (Tiếp theo) Số cán bộ chủ chốt xã phân theo giới tính, độ tuổi,
                               trình độ học vấn và phân theo loại xã
                                                                                   Đơn vị tính: Ngƣời

                                                            Tổng               Chia ra
                                                             số
                                                                     Xã      Xã      Xã      Xã
                                                                    miền    vùng     hải    vùng
                                                                     núi     cao     đảo    khác

                        Trình độ lý luận chính trị

                           Chƣa qua đào tạo, bồi dƣỡng
                           Sơ cấp
                           Trung cấp                          42              42

                           Cao cấp                             3               3
                        Trình độ quản lý nhà nước
                           Chƣa qua đào tạo, bồi dƣỡng

                           Cán sự
                           Chuyên viên                        41              41
                           Chuyên viên chính                   4               4

                           Chuyên viên cao cấp
                        HUYỆN TUẦN GIÁO                       62              62

                        Giới tính
                           Nam                                58              58
                           Nữ                                  4               4

                        Độ tuổi
                           Dƣới 30 tuổi                           2               2

                           Từ 30 đến dƣới 40 tuổi             25              25
                           Từ 40 đến dƣới 50 tuổi             21              21
                           Từ 50 tuổi trở lên                 14              14

                        Trình độ giáo dục phổ thông
                           Tiểu học
                           Trung học cơ sở                    10              10

                           Trung học phổ thông                52              52


                                                           129
   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134