Page 37 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 37

37. Lao động


                                                                                      Ước 6 tháng đầu năm 2024 so
                                                                                                với (%)
                                                             Thực hiện 6    Ước 6 tháng
                                                             tháng đầu   đầu năm 2024
                                                              năm 2023                 TH 6 tháng   Kế hoạch năm
                                                                                      đầu năm 2023     2024




                Tổng số lao động được tạo việc làm trong năm     5.835         6.239       106,92    67,82


                Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên           335.878      345.823        102,96    96,48
                   Phân theo giới tính

                       Nam                                       170.704      175.685        102,92

                       Nữ                                        165.174      170.138        103,01
                   Phân theo thành thị, nông thôn

                       Thành thị                                  51.227        52.824       103,12

                       Nông thôn                                 284.651      292.999        102,93
                Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng
                năm                                              334.635      344.838        103,05
                   Phân theo giới tính

                       Nam                                       168.875      175.150        103,72

                       Nữ                                        165.760      169.688        102,37
                   Phân theo thành thị, nông thôn

                       Thành thị                                  49.797        51.981       104,39

                       Nông thôn                                 284.838      292.857        102,82
                   Phân theo loại hình kinh tế

                       Kinh tế nhà nước                           33.487        34.369       102,63

                       Kinh tế ngoài nhà nước                    301.148      310.469        103,10
                       Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
   32   33   34   35   36   37