Page 3 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 3

4. TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THEO GIÁ HIỆN HÀNH
                                              PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Giá cơ bản)

                                                                                     Ước 6 tháng đầu năm 2024 so
                                                                                               với (%)
                                                      Sơ bộ 6 tháng   Ước 6 tháng
                                                        năm 2023      đầu năm 2024
                                                        (Tr. đồng)      (Tr. đồng)  Sơ bộ 6 tháng   Kế hoạch năm
                                                                                      năm 2023        2024


                   TỔNG SỐ                              12.342.460,42  14.031.175,56   113,68         43,58
                      Chia ra:

                      + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản       2.171.588,31   2.311.306,65   106,43         47,25
                      + Công nghiệp và xây dựng          2.271.463,30   2.496.183,05   109,89         34,33
                      Trong đó: Công nghiệp               862.012,70      991.217,27
                      + Dịch vụ                          7.327.004,06   8.593.524,68   117,29         45,93

                      + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp SP      572.404,75      630.161,18   110,09         47,48
                                                                              Cơ cấu (%)
                      + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản             17,58          16,47     -1,11         1,28
                      + Công nghiệp và xây dựng                18,40          17,79     -0,61         -4,79
                      Trong đó: Công nghiệp                     6,98           7,06     0,08
                      + Dịch vụ                                59,36          61,25     1,89          3,15
                      + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp SP            4,64           4,49     -0,15         0,37

                              5. TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010
                                          PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Giá cơ bản)



                                                                                                  Mức đóng góp
                                                                                    Ước 6 tháng
                                                      Sơ bộ 6 tháng   Ước 6 tháng   năm 2024 so   của các khu vực
                                                        năm 2023      đầu năm 2024  với SB 6 tháng   vào mức tăng
                                                        (Tr. đồng)      (Tr. đồng)                trưởng chung
                                                                                    năm 2023 (%)
                                                                                                    (điểm %)


                   TỔNG SỐ                               6.579.830,38   7.155.294,52   108,75         8,75

                      Chia ra:
                      + Nông - Lâm nghiệp, thuỷ sản      1.182.832,94   1.203.136,74   101,72         0,31

                      + Công nghiệp và xây dựng          1.298.589,07   1.375.246,50   105,90         1,17

                      Trong đó: Công nghiệp               410.141,62      434.874,24   106,03         0,38
                      + Dịch vụ                          3.792.189,07   4.253.670,50   112,17         7,01

                      + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp SP      306.219,30      323.240,78   105,56         0,26



                    Ghi chú: Số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) ước tính Quý II, 6 tháng đàu năm 2024 do Tổng
                            cục Thống kê tính toán theo Công văn số 1021/TCTK-TKQG vào ngày 29/5/2024./.
   1   2   3   4   5   6   7   8