Page 2 - Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên 6 tháng đầu năm 2024
P. 2

2. TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THEO GIÁ HIỆN HÀNH
                                              PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Giá cơ bản)


                                                                                    Ước Quý II  năm 2024 so với (%)
                                                       Sơ bộ qúy II   Ước Quý II năm
                                                        năm 2023         2024
                                                        (Tr. đồng)     (Tr. đồng)    Sơ bộ quý II   Kế hoạch năm
                                                                                      năm 2023        2024


                   TỔNG SỐ                               6.841.276,54   7.886.623,42   115,28         24,49
                      Chia ra:

                      + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản       1.627.995,63   1.722.510,61   105,81         35,21
                      + Công nghiệp và xây dựng          1.198.833,09   1.276.186,17   106,45         17,55
                      Trong đó: Công nghiệp               395.780,47     451.538,81
                      + Dịch vụ                          3.733.034,59   4.579.825,38   122,68         24,48

                      + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp SP      281.413,23     308.101,26    109,48         23,22
                                                                              Cơ cấu (%)
                      + Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản             23,79          21,84     -1,95         6,65
                      + Công nghiệp và xây dựng                17,52          16,18     -1,34         -6,40
                      Trong đó: Công nghiệp                     5,79           5,73    -0,06
                      + Dịch vụ                                54,57          58,07     3,50          -0,03
                      + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp SP            4,11           3,91     -0,20         -0,21

                              3. TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010
                                          PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Giá cơ bản)




                                                                                                  Mức đóng góp
                                                                                     Ước quý II
                                                       Sơ bộ qúy II   Ước Quý II năm             của các khu vực
                                                        năm 2023         2024       năm 2024 so   vào mức tăng
                                                                                    với SB quý II
                                                        (Tr. đồng)     (Tr. đồng)                 trưởng chung
                                                                                    năm 2023 (%)
                                                                                                    (điểm %)

                   TỔNG SỐ                               3.668.177,81   4.061.370,42   110,72         10,72
                      Chia ra:

                      + Nông - Lâm nghiệp, thuỷ sản       884.459,49     896.560,98    101,37         0,33

                      + Công nghiệp và xây dựng           696.648,09     714.568,58    102,57         0,49
                      Trong đó: Công nghiệp               188.847,97     200.480,62    106,16         0,32

                      + Dịch vụ                          1.935.498,27   2.290.153,23   118,32         9,67

                      + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp SP      151.571,96     160.087,63    105,62         0,23


                    Ghi chú: Số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) ước tính Quý II, 6 tháng đàu năm 2024 do Tổng
                            cục Thống kê tính toán theo Công văn số 1021/TCTK-TKQG vào ngày 29/5/2024./.
   1   2   3   4   5   6   7