Page 122 - Dien Bien - Bản cuoi .Dieu tra NTNNGK 2020Lam
P. 122

26     (Tiếp theo) Số cán bộ chủ chốt xã phân theo giới tính, độ tuổi,
                               trình độ học vấn và phân theo loại xã
                                                                                   Đơn vị tính: Ngƣời

                                                            Tổng               Chia ra
                                                             số
                                                                     Xã      Xã      Xã      Xã
                                                                    miền    vùng     hải    vùng
                                                                     núi     cao     đảo    khác

                        Trình độ lý luận chính trị

                           Chƣa qua đào tạo, bồi dƣỡng            4               4
                           Sơ cấp                              8               8
                           Trung cấp                         404             404

                           Cao cấp                            16              16
                        Trình độ quản lý nhà nước
                           Chƣa qua đào tạo, bồi dƣỡng        79              79

                           Cán sự                             84              84
                           Chuyên viên                       256             256
                           Chuyên viên chính                  13              13

                           Chuyên viên cao cấp
                        THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ               18              18

                        Giới tính
                           Nam                                16              16
                           Nữ                                  2               2

                        Độ tuổi
                           Dƣới 30 tuổi

                           Từ 30 đến dƣới 40 tuổi                 5               5
                           Từ 40 đến dƣới 50 tuổi              9               9
                           Từ 50 tuổi trở lên                  4               4

                        Trình độ giáo dục phổ thông
                           Tiểu học
                           Trung học cơ sở                        4               4

                           Trung học phổ thông                14              14


                                                           122
   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127